Với giá trị lâu dài, vàng luôn là lựa chọn ưu tiên trong danh mục đầu tư của nhiều người, đặc biệt khi thời điểm kinh tế, chính trị toàn cầu không ổn định. Tại Hưng Yên, giá vàng hôm nay ghi nhận những biến động đáng chú ý, mang đến cơ hội và thách thức cho các nhà đầu tư. Để giúp bạn cập nhật xu hướng thị trường một cách chính xác, bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin mới nhất về giá vàng và gợi ý một số địa chỉ uy tín trong khu vực.
Hỏi – Đáp nhanh về Giá vàng tại Hưng Yên hôm nay
Câu hỏi: Giá vàng tại Hưng Yên hôm nay tăng hay giảm?
- Trả lời: Giá vàng tại Hưng Yên hôm nay Tăng
Câu hỏi: Giá vàng tại Hưng Yên hôm nay bao nhiêu 1 lượng (cây)?
- Trả lời: Giá vàng tại Hưng Yên hôm nay mua vào 106.800.000 - bán ra 109.800.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Câu hỏi: Giá vàng tại Hưng Yên hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
- Trả lời: Giá vàng tại Hưng Yên hôm nay mua vào 10.680.000 - bán ra 10.983.000 - chênh lệch 303.000đ.
Giá vàng được cập nhật từ các đơn vị kinh doanh vàng:
- Giá vàng tại cửa hàng Vàng Bạc Lợi Mận hôm nay
TỔNG HỢP BẢNG GIÁ VÀNG TẠI Hưng Yên HÔM NAY
Bảng Giá vàng SJC tại Hưng Yên hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng SJC 1 chỉ | ![]() |
106.800.000
+1.300.000
|
109.830.000
+1.800.000
|
+1.64%
|
Vàng miếng SJC theo lượng | ![]() |
106.800.000
+1.300.000
|
109.800.000
+1.800.000
|
+1.64%
|
Trang sức vàng SJC 9999 | ![]() |
105.300.000
+2.300.000
|
108.300.000
+2.800.000
|
+2.59%
|
Vàng trang sức SJC 99% | ![]() |
103.227.723
+2.572.277
|
107.227.723
+2.772.277
|
+2.59%
|
Nữ trang 68% | ![]() |
69.801.365
+1.704.190
|
73.801.365
+1.904.190
|
+2.58%
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | ![]() |
105.300.000
+2.300.000
|
108.900.000
+2.800.000
|
+2.57%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng SJC lúc 10:40
Bảng Giá vàng PNJ tại Hưng Yên hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | ![]() |
104.700.000
+1.900.000
|
107.900.000
+1.900.000
|
+1.76%
|
Vàng Kim Bảo 9999 | ![]() |
104.700.000
+1.900.000
|
107.900.000
+1.900.000
|
+1.76%
|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | ![]() |
104.700.000
+1.900.000
|
107.900.000
+1.900.000
|
+1.76%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
104.700.000
+1.900.000
|
107.900.000
+1.900.000
|
+1.76%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | ![]() |
104.590.000
+1.890.000
|
107.090.000
+1.890.000
|
+1.76%
|
Vàng 18K PNJ | ![]() |
78.050.000
+1.420.000
|
80.550.000
+1.420.000
|
+1.76%
|
Vàng 650 (15.6K) | ![]() |
67.330.000
+1.230.000
|
69.830.000
+1.230.000
|
+1.76%
|
Vàng 14K PNJ | ![]() |
60.360.000
+1.110.000
|
62.860.000
+1.110.000
|
+1.77%
|
Vàng miếng SJC PNJ | ![]() |
106.800.000
+1.300.000
|
109.800.000
+1.800.000
|
+1.64%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng PNJ lúc 10:40
Bảng Giá vàng Bảo Tín Minh Châu tại Hưng Yên hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMC | ![]() |
105.500.000
_
|
108.000.000
_
|
_
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | ![]() |
104.100.000
_
|
107.000.000
_
|
_
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | ![]() |
104.100.000
_
|
107.000.000
_
|
_
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng BTMC lúc 10:40
Bảng Giá vàng DOJI tại Hưng Yên hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | ![]() |
98.600.000
+600.000
|
100.400.000
+900.000
|
+0.90%
|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | ![]() |
98.600.000
+600.000
|
100.400.000
+900.000
|
+0.90%
|
Vàng miếng DOJI HCM lẻ |
94.400.000
-4.200.000
|
97.400.000
-3.000.000
|
-3.08%
|
|
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ |
94.400.000
-4.200.000
|
97.400.000
-3.000.000
|
-3.08%
|
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | ![]() |
104.800.000
+1.600.000
|
107.800.000
+1.300.000
|
+1.21%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng DOJI lúc 10:40
Bảng Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải tại Hưng Yên hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMH | ![]() |
84.400.000
-400.000
|
86.400.000
-400.000
|
-0.46%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | ![]() |
104.700.000
+600.000
|
108.200.000
+1.200.000
|
+1.11%
|
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | ![]() |
103.900.000
+600.000
|
108.000.000
+1.200.000
|
+1.11%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng BTMH lúc 10:40
Bảng Giá vàng Mi Hồng tại Hưng Yên hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | ![]() |
107.500.000
_
|
110.500.000
+50.000
|
+0.05%
|
Vàng 999 Mi Hồng | ![]() |
104.500.000
+50.000
|
107.500.000
+50.000
|
+0.05%
|
Vàng 980 Mi Hồng | ![]() |
99.100.000
+50.000
|
102.100.000
+50.000
|
+0.05%
|
Vàng 750 Mi Hồng | ![]() |
72.600.000
+50.000
|
75.600.000
+100.000
|
+0.13%
|
Vàng 680 Mi Hồng | ![]() |
61.900.000
+50.000
|
64.900.000
+100.000
|
+0.15%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng Mi Hồng lúc 10:40
Bảng Giá vàng Phú Quý Jewelry tại Hưng Yên hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC Phú Quý | ![]() |
106.200.000
+1.400.000
|
109.800.000
+1.800.000
|
+1.64%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
104.500.000
+1.100.000
|
108.000.000
+1.300.000
|
+1.20%
|
Vàng trang sức 99 | ![]() |
102.465.000
+693.000
|
106.722.000
+1.485.000
|
+1.39%
|
Vàng trang sức 999.9 | ![]() |
103.500.000
+700.000
|
107.800.000
+1.500.000
|
+1.39%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng Phú Quý lúc 10:40
- Xem thêm Giá Vàng 9999 Tại Hưng Yên Hôm Nay
Danh sách một số tiệm vàng uy tín tại Hưng Yên
STT | Tên Tiệm Vàng | Địa Chỉ |
---|---|---|
1 | Doanh nghiệp Vàng Hồng Ngọc | 192 Phố Bần, TX Mỹ Hào, Hưng Yên |
2 | Vàng bạc Minh Đức | 84 Phố Nối, Thị Trấn Bần, Thị xã Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên |
3 | Tiệm vàng Ngọc Chiến Hưng Yên | 207 Điện Biên, Lê Lợi, Hưng Yên |
4 | Doanh nghiệp Vàng bạc Minh Lan | Số 59, Nguyễn Trung Ngạn, TT Ân Thi, Hưng Yên |
Giữa bối cảnh thị trường vàng tại Hưng Yên đang biến động liên tục, nhà đầu tư cần luôn duy trì sự linh hoạt và thận trọng trong mọi quyết định. Việc theo dõi chặt chẽ các yếu tố tác động đến giá vàng và xây dựng chiến lược giao dịch phù hợp sẽ giúp tối ưu hóa lợi nhuận cũng như giảm thiểu rủi ro. Hãy luôn cập nhật thông tin từ các nguồn uy tín để đưa ra những lựa chọn đầu tư an toàn và hiệu quả.
Chia sẻ ý kiến của bạn