Trước những biến động không ngừng của thị trường vàng, giá vàng tại Hải Phòng hôm nay đang thu hút sự chú ý của nhà đầu tư và những người có nhu cầu tích trữ. Những thay đổi này không chỉ phản ánh tình hình kinh tế trong nước mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định mua – bán hoặc đầu tư vào vàng của các nhà đầu tư. Cùng cập nhật những diễn biến mới nhất về giá vàng tại Hải Phòng hôm nay để có cái nhìn tổng quan về xu hướng của thị trường.
Hỏi – Đáp nhanh về Giá vàng tại Hải Phòng hôm nay
Câu hỏi: Giá vàng tại Hải Phòng hôm nay tăng hay giảm?
- Trả lời: Giá vàng tại Hải Phòng hôm nay Tăng
Câu hỏi: Giá vàng tại Hải Phòng hôm nay bao nhiêu 1 lượng (cây)?
- Trả lời: Giá vàng tại Hải Phòng hôm nay mua vào 85.500.000 - bán ra 87.500.000 - chênh lệch 2.000.000đ.
Câu hỏi: Giá vàng tại Hải Phòng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
- Trả lời: Giá vàng tại Hải Phòng hôm nay mua vào 8.550.000 - bán ra 8.753.000 - chênh lệch 203.000đ.
TỔNG HỢP BẢNG GIÁ VÀNG TẠI Hải Phòng HÔM NAY
Bảng Giá vàng SJC tại Hải Phòng hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
85.500.000
+600.000
|
87.530.000
+600.000
|
+0.69%
|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
85.500.000
+600.000
|
87.500.000
+600.000
|
+0.69%
|
Trang sức vàng SJC 9999 | SJC |
85.100.000
+600.000
|
86.600.000
+600.000
|
+0.69%
|
Vàng trang sức SJC 99% | SJC |
83.242.574
+594.060
|
85.742.574
+594.060
|
+0.69%
|
Nữ trang 68% | SJC |
56.043.889
+408.041
|
59.043.889
+408.041
|
+0.69%
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
85.200.000
+600.000
|
87.000.000
+600.000
|
+0.69%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng SJC lúc 22:24
Bảng Giá vàng PNJ tại Hải Phòng hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | PNJ |
85.400.000
+700.000
|
87.200.000
+1.000.000
|
+1.15%
|
Vàng Kim Bảo 9999 | PNJ |
85.400.000
+700.000
|
87.200.000
+1.000.000
|
+1.15%
|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | PNJ |
85.400.000
+700.000
|
87.200.000
+1.000.000
|
+1.15%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
85.400.000
+700.000
|
87.200.000
+1.000.000
|
+1.15%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
85.210.000
+700.000
|
86.610.000
+700.000
|
+0.81%
|
Vàng 18K PNJ | PNJ |
63.780.000
+530.000
|
65.180.000
+530.000
|
+0.81%
|
Vàng 650 (15.6K) | PNJ |
55.110.000
+460.000
|
56.510.000
+460.000
|
+0.81%
|
Vàng 14K PNJ | PNJ |
49.470.000
+410.000
|
50.870.000
+410.000
|
+0.81%
|
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
85.500.000
+600.000
|
87.500.000
+600.000
|
+0.69%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng PNJ lúc 22:24
Bảng Giá vàng Bảo Tín Minh Châu tại Hải Phòng hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
85.500.000
+600.000
|
87.500.000
+600.000
|
+0.69%
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
85.500.000
+900.000
|
87.450.000
+600.000
|
+0.69%
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | Bảo Tín Minh Châu |
85.500.000
+900.000
|
87.450.000
+600.000
|
+0.69%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng BTMC lúc 22:24
Bảng Giá vàng DOJI tại Hải Phòng hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
85.500.000
+600.000
|
87.500.000
+600.000
|
+0.69%
|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
85.500.000
+600.000
|
87.500.000
+600.000
|
+0.69%
|
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | DOJI |
85.500.000
+600.000
|
87.500.000
+600.000
|
+0.69%
|
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | DOJI |
85.500.000
+600.000
|
87.500.000
+600.000
|
+0.69%
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
85.750.000
+1.350.000
|
87.200.000
+1.200.000
|
+1.38%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng DOJI lúc 22:24
Bảng Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải tại Hải Phòng hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.400.000
-400.000
|
86.400.000
-400.000
|
-0.46%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | Bảo Tín Mạnh Hải |
83.700.000
+1.100.000
|
84.800.000
+600.000
|
+0.71%
|
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | Bảo Tín Mạnh Hải |
85.200.000
+600.000
|
87.450.000
+600.000
|
+0.69%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng BTMH lúc 22:24
Bảng Giá vàng Mi Hồng tại Hải Phòng hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | Mi Hồng |
86.100.000
-10.000
|
87.100.000
-10.000
|
-0.01%
|
Vàng 999 Mi Hồng | Mi Hồng |
86.000.000
+10.000
|
87.000.000
+10.000
|
+0.01%
|
Vàng 980 Mi Hồng | Mi Hồng |
82.600.000
+10.000
|
84.300.000
+10.000
|
+0.01%
|
Vàng 750 Mi Hồng | Mi Hồng |
60.800.000
+10.000
|
63.000.000
+10.000
|
+0.02%
|
Vàng 680 Mi Hồng | Mi Hồng |
52.800.000
+10.000
|
55.000.000
+10.000
|
+0.02%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng Mi Hồng lúc 22:24
Bảng Giá vàng Phú Quý Jewelry tại Hải Phòng hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC Phú Quý | Phú Quý |
85.500.000
+800.000
|
87.700.000
+800.000
|
+0.91%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | Phú Quý |
85.400.000
+900.000
|
87.400.000
+1.000.000
|
+1.14%
|
Vàng trang sức 99 | Phú Quý |
84.348.000
+990.000
|
86.328.000
+990.000
|
+1.15%
|
Vàng trang sức 999.9 | Phú Quý |
85.200.000
+1.000.000
|
87.200.000
+1.000.000
|
+1.15%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng Phú Quý lúc 22:24
- Xem thêm Giá Vàng 9999 Tại Hải Phòng Hôm Nay
Một số tiệm vàng uy tín tại Hải Phòng
STT | Tên tiệm vàng | Thông tin liên hệ |
---|---|---|
1 | Cửa hàng vàng Nhật Hạ |
|
2 | Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý Quang Hạnh |
|
3 | Trung tâm Vàng Bạc Trang Sức DOJI |
|
4 | Trung tâm Vàng Bạc Đá Quý DOJI |
|
5 | Trung tâm Vàng Bạc Trang Sức DOJI |
|
6 | Trang Sức PNJ AEON Hải Phòng |
|
7 | PNJ 18A Lạch Tray |
|
Trong bối cảnh kinh tế vĩ mô hiện tại, giá vàng tại Hải Phòng đang chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ nhiều yếu tố như biến động kinh tế, chính sách lãi suất và tình hình địa chính trị toàn cầu. Những yếu tố này không chỉ tác động đến cung – cầu vàng mà còn tạo ra sự thay đổi liên tục trong giá vàng. Vì vậy, các nhà đầu tư cần phải theo dõi sát sao các yếu tố tác động và đưa ra quyết định giao dịch một cách linh hoạt và cẩn trọng để tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro trong thị trường vàng.
Chia sẻ ý kiến của bạn