Vàng từ lâu đã được coi là một kênh trú ẩn an toàn trong ngành kim hoàn tại Việt Nam. Đặc biệt tại Hải Dương, giá vàng luôn thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư và những người có nhu cầu tích trữ. Với sự biến động của thị trường vàng trong nước và quốc tế, bảng giá vàng sẽ là thông tin quan trọng giúp nhà đầu tư cập nhật kịp thời xu hướng về giá, từ đó đưa ra các quyết định đúng đắn. Cùng chúng tôi sẽ theo dõi bảng giá vàng tại Hải Dương hôm nay để có cái nhìn toàn diện về tình hình thị trường vàng hiện tại nhé!
Hỏi – Đáp nhanh về Giá vàng tại Hải Dương hôm nay
Câu hỏi: Giá vàng tại Hải Dương hôm nay tăng hay giảm?
- Trả lời: Giá vàng tại Hải Dương hôm nay Tăng
Câu hỏi: Giá vàng tại Hải Dương hôm nay bao nhiêu 1 lượng (cây)?
- Trả lời: Giá vàng tại Hải Dương hôm nay mua vào 105.000.000 - bán ra 107.500.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Câu hỏi: Giá vàng tại Hải Dương hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
- Trả lời: Giá vàng tại Hải Dương hôm nay mua vào 10.500.000 - bán ra 10.753.000 - chênh lệch 253.000đ.
Giá vàng được cập nhật từ các đơn vị kinh doanh vàng:
- Giá vàng 9999 hôm nay tại cửa hàng Vàng Bạc Hải Hồng
- Giá vàng tại cửa hàng Vàng Bạc Vân Anh hôm nay
- Giá vàng tại cửa hàng Vàng Bạc Dung Luyến hôm nay
TỔNG HỢP BẢNG GIÁ VÀNG TẠI Hải Dương HÔM NAY
Bảng Giá vàng SJC tại Hải Dương hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng SJC 1 chỉ | ![]() |
105.000.000
+2.000.000
|
107.530.000
+1.000.000
|
+0.93%
|
Vàng miếng SJC theo lượng | ![]() |
105.000.000
+2.000.000
|
107.500.000
+1.000.000
|
+0.93%
|
Trang sức vàng SJC 9999 | ![]() |
102.000.000
+600.000
|
104.500.000
+100.000
|
+0.10%
|
Vàng trang sức SJC 99% | ![]() |
99.665.347
+99.010
|
103.465.347
+99.010
|
+0.10%
|
Nữ trang 68% | ![]() |
67.417.107
+68.007
|
71.217.107
+68.007
|
+0.10%
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | ![]() |
102.000.000
+600.000
|
105.100.000
+100.000
|
+0.10%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng SJC lúc 03:01
Bảng Giá vàng PNJ tại Hải Dương hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | ![]() |
102.000.000
+800.000
|
105.100.000
+200.000
|
+0.19%
|
Vàng Kim Bảo 9999 | ![]() |
102.000.000
+800.000
|
105.100.000
+200.000
|
+0.19%
|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | ![]() |
102.000.000
+800.000
|
105.100.000
+200.000
|
+0.19%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
102.000.000
+800.000
|
105.100.000
+200.000
|
+0.19%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | ![]() |
101.900.000
+800.000
|
104.400.000
+800.000
|
+0.77%
|
Vàng 18K PNJ | ![]() |
76.030.000
+600.000
|
78.530.000
+600.000
|
+0.76%
|
Vàng 650 (15.6K) | ![]() |
65.580.000
+520.000
|
68.080.000
+520.000
|
+0.76%
|
Vàng 14K PNJ | ![]() |
58.780.000
+460.000
|
61.280.000
+460.000
|
+0.75%
|
Vàng miếng SJC PNJ | ![]() |
105.000.000
+2.000.000
|
107.500.000
+1.000.000
|
+0.93%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng PNJ lúc 03:01
Bảng Giá vàng Bảo Tín Minh Châu tại Hải Dương hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMC | ![]() |
105.000.000
+2.000.000
|
107.500.000
+1.000.000
|
+0.93%
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | ![]() |
102.600.000
+1.000.000
|
106.200.000
+1.100.000
|
+1.04%
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | ![]() |
102.600.000
+1.000.000
|
106.200.000
+1.100.000
|
+1.04%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng BTMC lúc 03:01
Bảng Giá vàng DOJI tại Hải Dương hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | ![]() |
98.600.000
+600.000
|
100.400.000
+900.000
|
+0.90%
|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | ![]() |
98.600.000
+600.000
|
100.400.000
+900.000
|
+0.90%
|
Vàng miếng DOJI HCM lẻ |
94.400.000
-4.200.000
|
97.400.000
-3.000.000
|
-3.08%
|
|
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ |
94.400.000
-4.200.000
|
97.400.000
-3.000.000
|
-3.08%
|
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | ![]() |
102.000.000
+800.000
|
105.000.000
+200.000
|
+0.19%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng DOJI lúc 03:01
Bảng Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải tại Hải Dương hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMH | ![]() |
84.400.000
-400.000
|
86.400.000
-400.000
|
-0.46%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | ![]() |
102.600.000
+1.000.000
|
106.200.000
+1.100.000
|
+1.04%
|
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | ![]() |
102.200.000
+1.000.000
|
105.900.000
+1.000.000
|
+0.94%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng BTMH lúc 03:01
Bảng Giá vàng Mi Hồng tại Hải Dương hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | ![]() |
105.700.000
-10.000
|
107.500.000
_
|
_
|
Vàng 999 Mi Hồng | ![]() |
101.900.000
+20.000
|
103.700.000
+20.000
|
+0.02%
|
Vàng 980 Mi Hồng | ![]() |
97.500.000
+30.000
|
99.500.000
+30.000
|
+0.03%
|
Vàng 750 Mi Hồng | ![]() |
71.900.000
+30.000
|
74.200.000
+30.000
|
+0.04%
|
Vàng 680 Mi Hồng | ![]() |
61.200.000
+30.000
|
63.500.000
+30.000
|
+0.05%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng Mi Hồng lúc 03:01
Bảng Giá vàng Phú Quý Jewelry tại Hải Dương hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC Phú Quý | ![]() |
104.000.000
+1.500.000
|
107.500.000
+1.000.000
|
+0.93%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
102.300.000
+900.000
|
105.600.000
+700.000
|
+0.66%
|
Vàng trang sức 99 | ![]() |
100.485.000
+396.000
|
104.247.000
+594.000
|
+0.57%
|
Vàng trang sức 999.9 | ![]() |
101.500.000
+400.000
|
105.300.000
+600.000
|
+0.57%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng Phú Quý lúc 03:01
- Xem thêm Giá Vàng 9999 Tại Hải Dương Hôm Nay
Danh sách địa chỉ mua bán vàng uy tín tại Hải Dương
STT | Đơn Vị | Thông tin liên hệ |
---|---|---|
1 | PNJ |
|
2 | Vàng bạc Văn Sang |
|
3 | Vàng bạc Kim Thúy |
|
4 | Vàng bạc Liên Thanh |
|
5 | Tiệm vàng Hải Hồng |
|
6 | Tiệm vàng Vân Anh |
|
Với những thay đổi về giá vàng tại Hải Dương trong ngày hôm nay, nhà đầu tư cần có sự cân nhắc kỹ lưỡng trước khi thực hiện các giao dịch. Thị trường vàng luôn chứa đựng nhiều tiềm năng nhưng cũng đòi hỏi sự cẩn trọng và hiểu biết sâu sắc về các yếu tố tác động đến nó. Do đó, hãy thường xuyên theo dõi sát sao tình hình giá vàng tại Hải Dương để lựa chọn thời điểm đầu tư phù hợp ở khu vực này, giảm thiểu tối đa rủi ro trong môi trường kinh tế đầy biến động nhé!
Chia sẻ ý kiến của bạn