Trước những biến động không ngừng của thị trường vàng, giá vàng tại Hải Phòng hôm nay đang thu hút sự chú ý của nhà đầu tư và những người có nhu cầu tích trữ. Những thay đổi này không chỉ phản ánh tình hình kinh tế trong nước mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định mua – bán hoặc đầu tư vào vàng của các nhà đầu tư. Cùng cập nhật những diễn biến mới nhất về giá vàng tại Hải Phòng hôm nay để có cái nhìn tổng quan về xu hướng của thị trường.
Hỏi – Đáp nhanh về Giá vàng tại Hải Phòng hôm nay
Câu hỏi: Giá vàng tại Hải Phòng hôm nay tăng hay giảm?
- Trả lời: Giá vàng tại Hải Phòng hôm nay Tăng
Câu hỏi: Giá vàng tại Hải Phòng hôm nay bao nhiêu 1 lượng (cây)?
- Trả lời: Giá vàng tại Hải Phòng hôm nay mua vào 105.000.000 - bán ra 107.500.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Câu hỏi: Giá vàng tại Hải Phòng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
- Trả lời: Giá vàng tại Hải Phòng hôm nay mua vào 10.500.000 - bán ra 10.753.000 - chênh lệch 253.000đ.
Giá vàng được cập nhật từ các đơn vị kinh doanh vàng:
- Giá vàng tại cửa hàng Vàng Nhật Hạ hôm nay
- Giá vàng tại cửa hàng Vàng Quang Hạnh hôm nay
TỔNG HỢP BẢNG GIÁ VÀNG TẠI Hải Phòng HÔM NAY
Bảng Giá vàng SJC tại Hải Phòng hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng SJC 1 chỉ | ![]() |
105.000.000
+2.000.000
|
107.530.000
+1.000.000
|
+0.93%
|
Vàng miếng SJC theo lượng | ![]() |
105.000.000
+2.000.000
|
107.500.000
+1.000.000
|
+0.93%
|
Trang sức vàng SJC 9999 | ![]() |
102.000.000
+600.000
|
104.500.000
+100.000
|
+0.10%
|
Vàng trang sức SJC 99% | ![]() |
99.665.347
+99.010
|
103.465.347
+99.010
|
+0.10%
|
Nữ trang 68% | ![]() |
67.417.107
+68.007
|
71.217.107
+68.007
|
+0.10%
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | ![]() |
102.000.000
+600.000
|
105.100.000
+100.000
|
+0.10%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng SJC lúc 03:19
Bảng Giá vàng PNJ tại Hải Phòng hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | ![]() |
102.000.000
+800.000
|
105.100.000
+200.000
|
+0.19%
|
Vàng Kim Bảo 9999 | ![]() |
102.000.000
+800.000
|
105.100.000
+200.000
|
+0.19%
|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | ![]() |
102.000.000
+800.000
|
105.100.000
+200.000
|
+0.19%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
102.000.000
+800.000
|
105.100.000
+200.000
|
+0.19%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | ![]() |
101.900.000
+800.000
|
104.400.000
+800.000
|
+0.77%
|
Vàng 18K PNJ | ![]() |
76.030.000
+600.000
|
78.530.000
+600.000
|
+0.76%
|
Vàng 650 (15.6K) | ![]() |
65.580.000
+520.000
|
68.080.000
+520.000
|
+0.76%
|
Vàng 14K PNJ | ![]() |
58.780.000
+460.000
|
61.280.000
+460.000
|
+0.75%
|
Vàng miếng SJC PNJ | ![]() |
105.000.000
+2.000.000
|
107.500.000
+1.000.000
|
+0.93%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng PNJ lúc 03:19
Bảng Giá vàng Bảo Tín Minh Châu tại Hải Phòng hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMC | ![]() |
105.000.000
+2.000.000
|
107.500.000
+1.000.000
|
+0.93%
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | ![]() |
102.600.000
+1.000.000
|
106.200.000
+1.100.000
|
+1.04%
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | ![]() |
102.600.000
+1.000.000
|
106.200.000
+1.100.000
|
+1.04%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng BTMC lúc 03:19
Bảng Giá vàng DOJI tại Hải Phòng hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | ![]() |
98.600.000
+600.000
|
100.400.000
+900.000
|
+0.90%
|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | ![]() |
98.600.000
+600.000
|
100.400.000
+900.000
|
+0.90%
|
Vàng miếng DOJI HCM lẻ |
94.400.000
-4.200.000
|
97.400.000
-3.000.000
|
-3.08%
|
|
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ |
94.400.000
-4.200.000
|
97.400.000
-3.000.000
|
-3.08%
|
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | ![]() |
102.000.000
+800.000
|
105.000.000
+200.000
|
+0.19%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng DOJI lúc 03:19
Bảng Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải tại Hải Phòng hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMH | ![]() |
84.400.000
-400.000
|
86.400.000
-400.000
|
-0.46%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | ![]() |
102.600.000
+1.000.000
|
106.200.000
+1.100.000
|
+1.04%
|
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | ![]() |
102.200.000
+1.000.000
|
105.900.000
+1.000.000
|
+0.94%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng BTMH lúc 03:19
Bảng Giá vàng Mi Hồng tại Hải Phòng hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | ![]() |
105.700.000
-10.000
|
107.500.000
_
|
_
|
Vàng 999 Mi Hồng | ![]() |
101.900.000
+20.000
|
103.700.000
+20.000
|
+0.02%
|
Vàng 980 Mi Hồng | ![]() |
97.500.000
+30.000
|
99.500.000
+30.000
|
+0.03%
|
Vàng 750 Mi Hồng | ![]() |
71.900.000
+30.000
|
74.200.000
+30.000
|
+0.04%
|
Vàng 680 Mi Hồng | ![]() |
61.200.000
+30.000
|
63.500.000
+30.000
|
+0.05%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng Mi Hồng lúc 03:19
Bảng Giá vàng Phú Quý Jewelry tại Hải Phòng hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC Phú Quý | ![]() |
104.000.000
+1.500.000
|
107.500.000
+1.000.000
|
+0.93%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
102.300.000
+900.000
|
105.600.000
+700.000
|
+0.66%
|
Vàng trang sức 99 | ![]() |
100.485.000
+396.000
|
104.247.000
+594.000
|
+0.57%
|
Vàng trang sức 999.9 | ![]() |
101.500.000
+400.000
|
105.300.000
+600.000
|
+0.57%
|
Nguồn: cập nhật theo giá niêm yết của cửa hàng Phú Quý lúc 03:19
- Xem thêm Giá Vàng 9999 Tại Hải Phòng Hôm Nay
Một số tiệm vàng uy tín tại Hải Phòng
STT | Tên tiệm vàng | Thông tin liên hệ |
---|---|---|
1 | Cửa hàng vàng Nhật Hạ |
|
2 | Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý Quang Hạnh |
|
3 | Trung tâm Vàng Bạc Trang Sức DOJI |
|
4 | Trung tâm Vàng Bạc Đá Quý DOJI |
|
5 | Trung tâm Vàng Bạc Trang Sức DOJI |
|
6 | Trang Sức PNJ AEON Hải Phòng |
|
7 | PNJ 18A Lạch Tray |
|
Trong bối cảnh kinh tế vĩ mô hiện tại, giá vàng tại Hải Phòng đang chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ nhiều yếu tố như biến động kinh tế, chính sách lãi suất và tình hình địa chính trị toàn cầu. Những yếu tố này không chỉ tác động đến cung – cầu vàng mà còn tạo ra sự thay đổi liên tục trong giá vàng. Vì vậy, các nhà đầu tư cần phải theo dõi sát sao các yếu tố tác động và đưa ra quyết định giao dịch một cách linh hoạt và cẩn trọng để tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro trong thị trường vàng.
Chia sẻ ý kiến của bạn